Web1. Dùng OWN để chỉ cái gì đó của riêng mình, không chia sẻ và không vay mượn của ai, như: - my own house (ngôi nhà của riêng tôi) - his own car (chiếc xe của riêng anh ấy) - her own … Webown (adj) individual, personal, private, particular, peculiar, specific, identifiable possess, have possession of, keep, retain, preserve, maintain, have, hold, be in possession of confess, admit, own up, acknowledge, profess, express, utter, declare, accept, concede antonym: deny
Own là gì, Nghĩa của từ Own Từ điển Anh - Việt - Rung.vn
WebApr 27, 2024 · Cụm từ “mind your own business” được sử dụng để nói với ai đó một cách thô lỗ rằng bạn không muốn họ hỏi về điều gì đó riêng tư. Nếu dịch cụm từ này sang tiếng Việt thì có thể dịch ngắn gọn là “lo việc của mày đi!”, “đừng can thiệp vào chuyện của người khác!” 2. Ví dụ Ví dụ 1: Better mind your own business, won’t you? WebA: @_Romina_ • I have my own car. • She has her own bike. • We have our own house. • They don't have their own parking space. • You have your own bedroom. • Now you own your first bank account. • I own a few things. • I owned a business last year. • I am the owner of this company. • Owning a farm is hard work. russians fight for ukraine
OWN BUSINESS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch
Web( to own to something / doing something) thừa nhận hoặc thú nhận (rằng cái gì là đụngsư thật hoặc mình phải chịu trách nhiệm về cái gì); thú tội. he owns to having told a lie. anh ta … WebSummary: Apple CarPlay ngày càng phổ biến và được các hãng xe hơi thiết lập mặc định trên những chiếc xe thế hệ mới. Đây là ứng dụng thông minh do Apple phát triển cho … WebJan 5, 2024 · Các điểm chú ý trong xây dựng owned media. 1. Owned media là một cuộc chiến dài ngày. 2. Vận hành owned media tùy thuộc vào mục tiêu marketing. 3. Xây dựng KPI phù hợp. 4. Có các nguồn thông tin để cập nhật liên tục. russians feed polar bear